Beginning | Count |
---|---|
Lực lượng chức năng | 20 |
Theo báo cáo của | 15 |
Theo thống kê của | 14 |
Kết quả xét nghiệm | 13 |
Tại cơ quan công | 13 |
Theo thông tin từ | 12 |
Thủ tướng Chính phủ | 12 |
Các nhà khoa học | 11 |
Đây là một trong | 11 |
Phó Chủ tịch UBND | 11 |
Các nhà nghiên cứu | 10 |
Công ty cổ phần | 10 |
Đây là lần đầu | 10 |
Do ảnh hưởng của | 10 |
Hiện vụ việc đang | 10 |
Tại cơ quan điều | 10 |
Theo chia sẻ của | 10 |
Bên cạnh đó, các | 9 |
Chủ tịch UBND tỉnh | 9 |
Cơ quan chức năng | 9 |
Đây không phải là | 9 |
Liên quan đến vụ | 9 |
Ngay sau khi nhận | 9 |
Theo ghi nhận của | 9 |
Theo thông tin ban | 9 |
Trao đổi với phóng | 9 |
Trước diễn biến phức | 9 |
Bí thư Thành uỷ | 8 |
Nhân được tin báo, | 8 |
Sau khi nhận được | 8 |
We find the most frequent sentence beginnings consisting of three words. See section 4.3.1.1 for more details.
If the corpus is poorly balanced in the sense that it contains many similar sentences, we will find well formed but unexpected sentence beginnings. This should be noticed for a forthcoming revision of the corpus.
4.3.1.1 Most Frequent Sentence Beginnings I
4.3.1.2 Most Frequent Sentence Beginnings II
4.3.1.3 Most Frequent Sentence Beginnings III
4.3.1.1 Most Frequent Sentence Endings I
4.3.1.2 Most Frequent Sentence Endings II
4.3.1.3 Most Frequent Sentence Endings III
4.3.1.4 Most Frequent Sentence Endings IV